1 |
hiệp đ Cùng nhau hợp sức làm một việc chung để theo đuổi một chí hướng. | : ''Sao cho tâm lực '''hiệp đồng''', mổ gan nghịch tặc, thoả lòng nữ nhi (Nông Đức Mạnh)'' | : ''Bộ đội chính qui và dân quân du kíc [..]
|
2 |
hiệp đđgt (H. hiệp: hoà hợp; đồng: cùng) Cùng nhau hợp sức làm một việc chung để theo đuổi một chí hướng: Sao cho tâm lực hiệp đồng, mổ gan nghịch tặc, thoả lòng nữ nhi (NĐM); Bộ đội chính qui và dân quân d [..]
|
3 |
hiệp đđgt (H. hiệp: hoà hợp; đồng: cùng) Cùng nhau hợp sức làm một việc chung để theo đuổi một chí hướng: Sao cho tâm lực hiệp đồng, mổ gan nghịch tặc, thoả lòng nữ nhi (NĐM); Bộ đội chính qui và dân quân du kích hiệp đồng tác chiến.
|
4 |
hiệp đphối hợp hành động trong chiến đấu phương án hiệp đồng hiệp đồng chiến đấu Đồng nghĩa: hợp đồng
|
5 |
hiệp đphối hợp hành động trong chiến đấu
|
<< hiệp định | hiệu chính >> |